Lưu ngay bảng size giày trẻ em Việt Nam, Quốc Tế chuẩn nhất
Tác giả: Đặng Hương
Việc nắm rõ các bảng size giày trẻ em của Việt Nam và Quốc Tế giúp cho các mẹ dễ dàng lựa chọn được size giày phù hợp với kích thước bàn chân của con. Vậy hãy cùng tìm hiểu chi tiết về bảng size giày bé trong bài viết dưới đây nhé!
1. Hướng dẫn cách đo chân cho bé để chọn size giày chuẩn nhất
Trước khi lựa chọn giày theo bảng size cho trẻ, bố mẹ cần biết rõ kích thước chân của con. Dưới đây là cách đo chân chọn size giày phù hợp với trẻ mà phụ huynh không nên bỏ qua:
- Bước 1: Chuẩn bị một số đồ dùng để đo size chân cho bé gồm: tờ giấy A4 màu trắng, bút mực, thước kẻ dài 35m.
- Bước 2: Đặt tờ giấy xuống sàn, sát với tường, tiếp đến đặt chân bé lên giấy A4 sao cho gót chân tiếp xúc với trực tiếp với tường. Lưu ý: lúc này chân bé cần được đặt nằm gọn trong tờ giấy.
- Bước 3: Giữ ổn định chân bé để tránh sai số. Tiếp theo dùng bút mực vẽ theo hình bàn chân của trẻ, rồi rút chân con ra để thực hiện các bước sau.
- Bước 4: Dùng bút đánh dấu 2 điểm xa nhất của bàn thân là gót chân và ngón chân cái.
- Bước 5: Chiều ngang của chân bé, đánh dấu 2 điểm cách nhau xa nhất theo chiều ngang.
- Bước 6: Đo khoảng cách của 4 điểm này trên tờ giấy, số đo đó chính là chiều dài của chân bé.
- Bước 7: So sánh chiều dài trên bảng size chân cho bé, từ đó chọn được size chân phù hợp với con.
Xem thêm: Tham khảo bảng size quần áo của trẻ em theo cân nặng chuẩn và chi tiết
Cách đo size giày cho bé không quá khó, chỉ cần phụ huynh thực hiện theo các bước trên là hoàn thành.
Ngoài ra, để việc đo đạc kích thước chân chuẩn, lựa chọn đúng size giày trẻ em, bố mẹ cần lưu ý các điểm sau:
- Đo kích thước chân vào buổi tối: Sau một ngày hoạt động, buổi tối là thời gian chân con giãn to hết mức nên sẽ cho ra kết quả chuẩn nhất. Bên cạnh đó, vào buổi tối khi con ngủ là thời điểm trẻ có thể nằm yên để bạn dễ dàng lấy được size chân cho con.
- Cho trẻ đứng sát vào tường khi đo (với trẻ đã biết đi): Điều này giúp tạo cho bé điểm tựa, giúp con thả lỏng cả bàn chân, từ đó bố mẹ có thể lấy số đo chuẩn.
- Đo cả hai bàn chân: Kích thước hai bàn chân của trẻ có sự khác nhau, do đó bạn cần đo cả hai chân để thu về kết quả đúng nhất. Như vậy, khi chọn size giày cho bé, bố mẹ mới có thể cân nhắc kích thước phù hợp với con.
- Cộng thêm 1 – 3cm sau khi có kết quả đo: Trẻ em phát triển rất nhanh, do vậy khi có bảng size chân bé, bố mẹ nên cộng thêm 1 – 3cm, giúp trẻ đi lại thoải mái. Ngoài ra, với các bé có cân nặng lớn, bàn chân của con thường dày dặn hơn các bạn nên việc tăng thêm số đo nhằm đảm bảo kích thước với chiều dài và độ dày chân của trẻ.
- Làm tròn kết quả đo: Nếu kết quả đo size chân của bé là số lẻ, phụ huynh nên làm tròn khoảng 0.5cm nhằm bù trừ cho quá trình sai số trong khi vẽ.
2. Bảng size giày trẻ em theo tuổi và số đo bàn chân của người Việt Nam
Dựa trên kích thước chân của trẻ em Việt Nam, bố mẹ có thể lựa chọn size giày phù hợp với trẻ dựa theo độ tuổi hoặc size chân của bé, cụ thể là:
2.1 Bảng quy đổi size giày của trẻ theo độ tuổi
Dưới đây là bảng size giày trẻ em phổ biến tại Việt Nam được nhiều thương hiệu áp dụng mà phụ huynh có thể tham khảo:
Độ tuổi | Size | Chiều dài chân
(cm) |
Từ 0 – 12 tháng tuổi | 16 | 8.59 – 9.29 |
17 | 9.59 – 10.59 | |
18 | 11.29 – 11.59 | |
19 | 11.95 – 12.25 | |
20 | 12.62 – 12.92 | |
Từ 1 – 5 tuổi | 21 | 13.29 – 13.59 |
22 | 13.95 – 14.25 | |
23 | 14.62 – 14.92 | |
24 | 15.28 – 15.58 | |
25 | 15.95 – 16.25 | |
26 | 16.62 – 16.92 | |
27 | 17.28 – 17.58 | |
28 | 17.95 – 18.25 | |
29 | 18.61 – 18.91 | |
30 | 19.28 – 19.58 | |
Từ 6 – 10 tuổi | 31 | 19.95 – 20.25 |
32 | 20.61 – 20.91 | |
33 | 21.28 – 21.58 | |
34 | 21.94 – 22.24 | |
35 | 22.61 – 22.91 |
* Lưu ý: Bảng size trên chỉ ở mức tương đối, tùy thương hiệu giày, size chân của trẻ có thể chênh lệch cộng trừ 1cm.
2.2 Bảng size giày cho trẻ theo số đo kích cỡ Việt Nam
Nếu bố mẹ đã có được kích thước bàn chân của trẻ thì có thể tham khảo ngay bảng size giày bé gái, bé trai dưới đây:
Size giày bé (1) | Kích thước chân
(cm) (1) |
Size giày bé (2) | Kích thước chân
(cm) (2) |
7.5 | 7.9 | 18 | 17.1 |
8 | 8.3 | 18.5 | 17.8 |
8.5 | 8.9 | 18.5 | 18.1 |
9 | 9.5 | 19 | 18.4 |
10 | 10.2 | 19.5 | 19.1 |
10.5 | 10.5 | 20 | 19.4 |
11 | 10.8 | 20.5 | 19.7 |
11.5 | 11.4 | 21 | 20.3 |
12 | 11.7 | 21.5 | 20.6 |
12.5 | 12.1 | 21.5 | 21 |
13 | 12.7 | 22 | 21.6 |
13.5 | 13 | 22.5 | 21.9 |
14 | 13.3 | 23 | 22.2 |
14.5 | 14 | 23.5 | 22.9 |
15 | 14.3 | 24 | 23.2 |
15.5 | 15.2 | 24.5 | 23.5 |
16 | 15.6 | 25 | 24.1 |
16.5 | 15.9 | 25.5 | 24.4 |
17 | 16.5 | 26 | 24.8 |
17.5 | 16.8 |
* Lưu ý: Bảng size trên chỉ ở mức tương đối, tùy thương hiệu giày, size chân của trẻ có thể chênh lệch cộng trừ 1cm.
3. Bảng size giày trẻ em Quảng Châu
Thực tế, bảng size giày cho bé tại Quảng Châu, Trung Quốc nhỏ hơn tại Việt Nam một size. Do đó, khi bố mẹ lựa chọn mua giày nước ngoài, hàng Quảng Châu thì nên tăng lên 1 – 2 size là vừa vặn với trẻ.
Trên đây là bảng size giày bé được quy đổi theo kích thước chân của Trung Quốc mà bố mẹ có thể tham khảo.
4. Bảng size giày cho bé theo số đo Quốc Tế (US, UK, EU)
Giày dép thuộc thương hiệu nổi tiếng như Nike, Adidas, Convert,… dành cho bé trai, bé gái đều được sản xuất dựa theo số đo quốc tế (US, UK, EU). Do đó, nếu bố mẹ có ý định mua sắm các sản phẩm giày thuộc thương hiệu lớn trên thế giới thì đừng bỏ qua bảng quy đổi size giày trẻ em quốc tế dưới đây:
US size | UK size | EU Size | Độ dài chân bé
(cm) |
1C | 0C | 16 | 9.3 |
2C | 1C | 17 | 10 |
3C | 2C | 18 | 11 |
4C | 3C | 19 | 11.6 |
5C | 4C | 20 | 12.3 |
5.5C | 4.5C | 21 | 13 |
6C | 5C | 22 | 13.7 |
7C | 6C | 23 | 14.4 |
8C | 7C | 24 | 15 |
9C | 8C | 25 | 15.6 |
9.5C | 8.5C | 26 | 16.3 |
10C | 9C | 27 | 17 |
11C | 10C | 28 | 17.7 |
12C | 11C | 29 | 18.4 |
13C | 12C | 30 | 19 |
13.5C | 12.5C | 31 | 19.7 |
1Y | 13C | 32 | 20.4 |
2Y | 1Y | 33 | 21 |
3Y | 2Y | 34 | 21.7 |
3.5Y | 2.5Y | 35 | 22.3 |
4Y | 3Y | 36 | 23 |
5Y | 4Y | 37 | 23.6 |
6Y | 5Y | 38 | 24.3 |
7Y | 6Y | 39 | 25 |
* Lưu ý: Bảng size trên chỉ ở mức tương đối, tùy thương hiệu giày, size chân của trẻ có thể chênh lệch cộng trừ 1cm.
5. Bảng size dép cho bé đầy đủ
Trong những hoạt động hàng ngày, để trẻ hoạt động thoải mái, di chuyển, mang vào – tháo ra dễ dàng, bố mẹ thường chọn mua cho con các đôi dép sục. Tuy nhiên, kích thước của dép và giày sẽ có một số chênh lệch nhất định. Vậy cùng tham khảo bảng size dép trẻ em sau đây:
Size | Kích thước chân bé
(cm) |
Kích thước dép
(cm) |
18 | 11.09 – 11.49 | 11.59 – 11.99 |
19 | 11.95 – 12.35 | 12.45 – 12.85 |
20 | 12.62 – 13.02 | 13.12 – 13.52 |
21 | 13.29 – 13.69 | 13.79 – 14.19 |
22 | 13.95 – 14.35 | 14.45 – 14.85 |
23 | 14.62 – 15.02 | 15.12 – 15.52 |
24 | 15.28 – 15.68 | 15.78 – 16.18 |
25 | 15.95 – 16.03 | 16.45 – 16.85 |
26 | 16.62 – 17.02 | 17.12 – 17.52 |
27 | 17.28 – 17.68 | 17.78 – 18.18 |
28 | 17.95 – 18.35 | 18.45 – 18.85 |
29 | 18.61 – 19.01 | 19.11 – 19.51 |
30 | 19.28 – 19.68 | 19.78 – 20.18 |
31 | 19.95 – 20.35 | 20.45 – 20.85 |
32 | 20.61 – 21.01 | 21.11 – 21.51 |
33 | 21.28 – 21.68 | 21.78 – 22.18 |
34 | 21.94 – 22.34 | 22.44 – 22.84 |
35 | 22.61 – 23.01 | 23.11 – 23.51 |
* Lưu ý: Bảng size trên chỉ ở mức tương đối, tùy thương hiệu giày, size chân của trẻ có thể chênh lệch cộng trừ 1cm.
Với các nội dung trên đây, mong rằng qua bài viết này, bố mẹ đã tự tin chọn lựa giày cho bé theo chuẩn bảng size giày trẻ em. Ngoài ra, để chọn được kích cỡ giày dép chuẩn cho bé khi mua hàng online, bạn còn có thể gửi số đo bàn chân của trẻ cho shop để được tư vấn chi tiết nhé!